Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Lý thuyết & 80+ câu bài tập thì quá khứ đơn lớp 7 có đáp án
Nội dung

Lý thuyết & 80+ câu bài tập thì quá khứ đơn lớp 7 có đáp án

Post Thumbnail

Thì quá khứ đơn (Past Simple) là một trong các thì trong Tiếng Anh lớp 7 mà các bạn học sinh nắm vững để đạt điểm cao trong các bài thi hoặc kiểm tra.

Để giúp các bạn ôn tập và thực hành, IELTS LangGo đã tổng hợp lý thuyết và bài tập thì quá khứ đơn lớp 7 với đầy đủ các dạng bài tập. Cùng xem ngay nhé!

Kiến thức trọng tâm
  • Công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết thì quá khứ lớp 7
  • Các dạng bài tập thì quá khứ đơn lớp 7 - có đáp án

1. Review kiến thức về thì quá khứ đơn lớp 7

Đầu tiên, chúng ta sẽ ôn tập lại các công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết để vận dụng khi làm bài tập thì quá khứ đơn lớp 7 nhé.

Tổng hợp bài tập về thì quá khứ đơn lớp 7 kèm review kiến thức
Tổng hợp bài tập về thì quá khứ đơn lớp 7 kèm review kiến thức

1.1. Công thức thì quá khứ đơn lớp 7

Đối với động từ tobe:

 

Công thức

Ví dụ

Khẳng định

S + was/were + O

Ana is a rich kid. (Ana là một tiểu thư nhà giàu.)

Phủ định

S + was/were not + O

He wasn’t excited yesterday because he didn’t pass the final test. (Cô ấy không vui.)

Nghi vấn

Was/Were + S + N/ Adj?

Was she a pilot last month? (Cô ấy có phải làm phi công vào tháng trước không?)

Lưu ý: Khi chia động từ was/were

  • You, we, they, danh từ số nhiều + were
  • I, he, she, it, danh từ số ít, không đếm được + was

Đối với động từ thường:

 

Công thức

Ví dụ

Khẳng định

S + V2 + O

Foden didn't play a match yesterday. (Foden đã không chơi một trận đấu nào tối qua)

Phủ định

S + did + not + V infinitive

Rebecca did not (didn't) her household chores. (Anh ấy không thích cà phê.)

Nghi vấn

Did + S + V infinitive

Did you finish your homework? (Bạn đã làm xong bài tập về nhà chưa?)

1.2. Cách dùng thì quá khứ đơn lớp 7

Cách dùng để làm bài tập quá khứ đơn lớp 7
Cách dùng để làm bài tập quá khứ đơn lớp 7
  • Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Ví dụ: She visited her grandparents last weekend. (Cô ấy đã đến thăm ông bà của mình vào cuối tuần trước.)

  • Diễn tả một thói quen trong quá khứ.

Ví dụ: When I was a child, I played badminton every day. (Khi còn là một đứa trẻ, tôi chơi cầu lông hàng ngày.)

  • Diễn tả các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.

Ví dụ: He entered, looked around, and left the room. (Anh ấy bước vào, nhìn xung quanh và rời khỏi phòng.)

1.3. Dấu hiệu nhận biết

Các dấu hiệu nhận biết

Ví dụ

Yesterday (ngày hôm qua)

I went to my friend’s house yesterday. (Tôi tới nhà bạn mình vào tối hôm qua.)

Last week/month/year (tuần/tháng/năm trước)

She visited her grandparents last weekend. (Cô ấy đi thăm ông bà mình vào cuối tuần trước.)

Ago (trước)

They left the house two hours ago. (Họ rời nhà vào hai tiếng trước.)

In + năm trong quá khứ

He was born in 2002. (Anh ấy được sinh ra vào năm 2002.)

When + mệnh đề quá khứ

When I was a child, I played football every day. (Khi còn là một đứa trẻ, tôi chơi bóng đá suốt ngày.)

Thời gian xác định trong quá khứ

I saw her on Monday at the school prom. (Tôi đã gặp cô ấy vào thứ hai tại buổi dạ hội của trường.)

2. Tổng hợp bài tập thì quá khứ đơn lớp 7 có đáp án

Trong phần này, IELTS LangGo đã tổng hợp 10 dạng bài tập quá khứ đơn lớp 7 hay gặp nhất giúp các bạn thực hành để nắm chắc kiến thức.

Các dạng bài tập thì quá khứ đơn lớp 7
Các dạng bài tập thì quá khứ đơn lớp 7

Bài 1: Bài tập chia thì quá khứ đơn lớp 7

  1. She (study) _____ hard for the exam.

  2. They (visit) _____ their grandparents last summer.

  3. He (fix) _____ the car yesterday.

  4. We (not/see) _____ the movie last night.

  5. I (meet) _____ my friend at the mall.

  6. She (buy) _____ a new dress for the party.

  7. They (not/go) _____ to the concert.

  8. He (write) _____ a letter to his pen pal.

  9. We (eat) _____ dinner at a fancy restaurant.

Bài 2: Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn lớp 7 - Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau

Last weekend, my family and I (1. go) _____ to the beach. We (2. have) _____ a great time. The weather (3. be) _____ perfect, so we (4. swim) _____ in the ocean. My brother (5. want) _____ to swim, so he (6. build) _____ a sandcastle instead. We (7. eat) _____ lunch at a nice restaurant by the beach. In the afternoon, we (8. play) _____ volleyball and (9. take) _____ a lot of photos. We (10. leave) _____ until the sun set.

1. A. go

B. went

C. gone

D. goed

2. A. have

B. has

C. had

D. haved

3. A. was

B. were

C. is

D. are

4. A. swim

B. swam

C. swum

D. swimed

5. A. doesn’t want

B. want

C. wanted

D. didn't want

6. A. built

B. build

C. builded

D. builted

7. A. ate

B. eat

C. eaten

D. eated

8. A. play

B. played

C. didn’t play

D. playing

9. A. taken

B. take

C. took

D. taked

10. A. leave

B. left

C. leaves

D. didn't leave

Bài 3: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

  1. I / go / to the park / yesterday.

  2. She / eat / a delicious cake / last night.

  3. They / play / soccer / last Sunday.

  4. He / visit / his parents / last weekend.

  5. We / watch / a movie / two days ago.

  6. The cat / chase / the mouse / yesterday.

  7. She / read / a book / last week.

  8. I / see / a rainbow / this morning.

  9. They / swim / in the lake / last summer.

Bài 4: Dựa vào hình dưới đây và sửa lại các câu cho đúng

Bài tập dựa vào hình dưới đây và sửa lại các câu cho đúng
Bài tập dựa vào hình dưới đây và sửa lại các câu cho đúng

Ví dụ: It wasn’t ten o’clock.

=> It wasn’t ten o’clock. It’s ten past ten.

1. It was a cold day.

=> ________________________________.

2. There are four students in the class.

=> ________________________________.

3. Peter and his teacher - Luci were outside the class.

=> ________________________________.

4. There are four chairs in the class.

=> ________________________________.

5. Ana wore an apron.

=> ________________________________.

Bài 5: Sử dụng thì quá khứ đơn viết lại các tiêu đề báo dưới đây

  1. New President Visits France

  2. Scientists Discover New Planet

  3. Famous Actor Wins Award

  4. Company Launches New Product

  5. Team Reaches Final

  6. City Hosts International Conference

  7. Artist Releases New Album

  8. Hospital Opens New Wing

  9. School Organizes Charity Event

Bài 6: Hoàn thành đoạn văn bằng cách chia các động từ trong ngoặc

Yesterday, I (1. wake up) _____ at 6 AM. I (2. have) _____ breakfast and then I (3. go) _____ to school. In the afternoon, I (4. play) _____ soccer with my friends. After that, I (5. come) _____ home and (6. do) _____ my homework. In the evening, my family (7. watch) _____ a movie together. We (8. enjoy) _____ it a lot. Before going to bed, I (9. read) _____ a book and then I (10. sleep) _____.

Bài 7: Chuyển các câu sau thành dạng phủ định và nghi vấn

  1. She watched a movie last night.

  2. They visited their grandparents yesterday.

  3. He ate dinner at a restaurant.

  4. We played soccer in the park.

  5. She bought a new dress.

  6. They went to the beach last weekend.

  7. He visited his friend in the hospital.

  8. We had lunch at a café.

  9. They went shopping yesterday.

Bài 8: Dùng thì quá khứ đơn để hoàn thiện câu hỏi và viết câu trả lời ngắn

  1. Where / you / go / last weekend?

  2. What / she / do / yesterday?

  3. Did / they / play / soccer / last Sunday?

  4. When / he / finish / his homework?

  5. Why / you / not / come / to the party?

  6. How / you / feel / after the trip?

  7. Who / you / meet / at the conference?

  8. What / they / eat / for dinner?

  9. Did / she / watch / the movie / last night?

  10. you / see / the new movie?

  11. She / go / to the market?

  12. they / play / tennis?

  13. he / visit / his uncle?

  14. you / eat / breakfast?

  15. she / read / the book?

  16. they / travel / to London?

  17. he / call / you?

  18. you / finish / the project?

  19. What / you / do / last / summer?

  20. Where / she / go / on / vacation?

ĐÁP ÁN

Bài 1:

  1. She studied hard for the exam.

  2. They visited their grandparents last summer.

  3. He fixed the car yesterday.

  4. We didn't see the movie last night.

  5. I met my friend at the mall.

  6. She bought a new dress for the party.

  7. They didn't go to the concert.

  8. He wrote a letter to his pen pal.

  9. We ate dinner at a fancy restaurant.

Bài 2:

  1. B

  2. C

  3. A

  4. B

  5. D

  6. A

  7. A

  8. B

  9. C

  10. D

Bài 3:

  1. I went to the park yesterday.

  2. She ate a delicious cake last night.

  3. They played soccer last Sunday.

  4. He visited his grandparents last weekend.

  5. We watched a movie two days ago.

  6. The cat chased the mouse yesterday.

  7. She read a book last week.

  8. I saw a rainbow this morning.

  9. They swam in the lake last summer.

Bài 4:

  1. It was a hot day.

  2. There are four students in the class.

  3. Peter and his teacher - Luci were inside the class.

  4. There are six chairs in the class.

  5. Ana wore an apron.

Bài 5:

  1. The new president visited France.

  2. Scientists discovered a new planet.

  3. A famous actor won an award.

  4. The company launched a new product.

  5. The team reached the final.

  6. The city hosted an international conference.

  7. The artist released a new album.

  8. The hospital opened a new wing.

  9. The school organized a charity event.

Bài 6:

  1. woke up

  2. had

  3. went

  4. played

  5. came

  6. did

  7. watched

  8. enjoyed

  9. read

  10. slept

Bài 7:

1. 

Câu phủ định: She didn't watch a movie last night.

Câu nghi vấn: Did she watch a movie last night?

2. 

Câu phủ định: They didn't visit their grandparents yesterday.

Câu nghi vấn: Did they visit their grandparents yesterday?

3. 

Câu phủ định: He didn't eat dinner at a restaurant.

Câu nghi vấn: Did he eat dinner at a restaurant?

4. 

Câu phủ định: We didn't play soccer in the park.

Câu nghi vấn: Did we play soccer in the park?

5. 

Câu phủ định: She didn't buy a new dress.

Câu nghi vấn: Did she buy a new dress?

6. 

Câu phủ định: They didn't go to the beach last weekend.

Câu nghi vấn: Did they go to the beach last weekend?

7. 

Câu phủ định: He didn't visit his friend in the hospital.

Câu nghi vấn: Did they go to the beach last weekend?

8. 

Câu phủ định: We didn't have lunch at the café.

Câu nghi vấn: Did we have lunch at the café?

9. 

Câu phủ định: They didn't go shopping yesterday.

Câu nghi vấn: Did they go shopping yesterday?

Bài 8:

  1. Where did you go last weekend?

=> I went to the beach.

  1. What did she do yesterday?

=> She visited her grandparents.

  1. Did they play soccer last Sunday?

=> Yes, they did.

  1. When did he finish his homework?

=> He finished his homework at 8 PM.

  1. Why didn't you come to the party?

=> I didn't come to the party because I was sick.

  1. How did you feel after the trip?

=> I felt very tired.

  1. Who did you meet at the conference?

=> I met some old friends.

  1. What did they eat for dinner?

=> They ate pizza.

  1. Did she watch the movie last night?

=> No, she didn't.

  1. Did you see the new movie?

=> Yes, I did.

  1. Did she go to the market?

=> No, she didn't.

  1. Did they play tennis?

=> Yes, they did.

  1. Did he visit his uncle?

=> No, he didn't.

  1. Did you eat breakfast?

=> Yes, I did.

  1. Did she read the book?

=> No, she didn't.

  1. Did they travel to London?

=> Yes, they did.

  1. Did he call you?

=> Yes, he did.

  1. Did you finish the project?

=> No, I didn't.

  1. What did you do last summer?

=> Last summer, I went on a road trip with my family.

  1. Where did she go on vacation?

=> She went to Hawaii on vacation.

Như vậy, IELTS LangGo đã tổng hợp trọn bộ bài tập thì quá khứ đơn lớp 7 cũng như các kiến thức trọng tâm cần nhớ giúp bạn tự tin chinh phục những dạng bài này trong các đề thi hay bài kiểm tra.

Các bạn đừng quên theo dõi website của IELTS LangGo để có thêm thật nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích nhé!

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ